4/8/19

Hướng dẫn sử dụng nồi cơm điện HITACHI RZ-SG10J và các mã chung

Bảng dịch thành tiếng Việt nồi cơm điện cao tần HITACHI


Dưới đây là bảng dịch chung cho tất cả nồi cơm điện nội địa Nhật các bạn tham khảm nhé:
炊飯 – Bắt đầu nấu ( start) 
 メニュー – menu (chỉnh chế độ)
取消 –hủy bỏ (tắt) 
 保温 – giữ nhiệt ( ủ)
予約 – hẹn giờ 時 – giờ分 – phút

Các chế độ nấu :
白米 – nấu cơm thường ( gạo trắng ) 
 おかゆ – Cháo 
おこわ – Nấu cớm với đậu đỏ
すしめし- SuShi 
 早炊き – Nấu nhanh
玄米 – Nấu gạo lức 
 発芽玄米 – Nấu gạo lức đã nảy mầm
おこげ – Scorched gạo 
 炊き込み – nấu chín
調理 – nấu ăn 

 圧力 : áp xuất
リセット : Reset

Album này em sẽ post các bảng dịch từ tiếng Nhật sang tiếng việt của các sản phẩm nội địa Nhật như nồi cơm ,máy giặt ,tủ lạnh ,bếp từ ,lò vi sóng,máy rửa chén ,máy lọc không khí .... 

Các bản dịch được sưu tầm trên mạng hoặc được khách gửi cho. Và phần lớn là được các "chuyên gia" dịch thuật dịch :D 

Vì không phải tiếng mẹ đẻ nên nhiều từ có khi các bác đọc vào ko hiểu lắm nên nếu từ nó khó hiểu quá thì các bác ... đoán thêm nhé :D 


Đồ nội địa Nhật thì bao la nên chắc chắc là sẽ up được 1 phần thôi nên bác nào cần dịch model nào thì có thể comment nếu có em sẽ up lên còn ko có thì khi nào rảnh em sẽ dịch gởi nhé !

Em có rất nhiều bảng dịch nhưng phải chỉnh sửa lại cho dễ hiểu dễ nhìn nữa nên sẽ up dần từ từ các bác nào cần bảng dịch hướng dẫn bằng tiếng Nhật sang tiếng việt món hàng nội địa nào thì vào album này và save lại nhé :) 

Ngoài ra em rất cảm kích nếu bác nào có bảng dịch các đồ nội địa Nhật chuẩn hơn thì gởi cho em để em up vào Album này chia sẻ với mọi người nhé ! 

Ngoài ra bác nào cần bảng dịch cho sản phẩm nội địa nhật gì có thể comment bên dưới nếu có thì em share cho mấy bác nha :)


SHARE THIS

Author:

Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.

0 Hãy chia sẻ ý kiến của bạn: