Hầu hết điều khiển điều hòa có những chức năng giống nhau, nên Blog HDSD Hàng Nhật sẽ sử dụng một loại điều khiển để ví dụ.
Vị trí các nút có thể không giống nhau nên hãy chú ý đến những chữ Kanji.
Vài điều hòa thế hệ mới có những chức năng mới như
Hẹn giờ (タイマー),
tự lau sạch (内部クリーン),
chế độ làm khô quần áo (衣類乾燥)
Nút bật/tắt (運転/停止) ở điều khiển điều hòa Nhật
Hiển nhiên là nút quan trọng nhất của chiếc điều khiển.
Nút Bật/Tắt có chữ Hán là 運転/停止 (unten/teishi).
Ở một số điều khiển khác, nút này sẽ có tên 運転切/入 hoặc 切/入.
Một vài chiếc điều khiển điều hòa Nhật sẽ có nút Bật/Tắt (運転/停止) còn một số khác sẽ chỉ có nút Tắt/Dừng (停止) có chức năng tương tự.
Các chức năng cơ bản của điều khiển điều hòa Nhật
Chữ Hán
|
Hiragana
|
Romaji
|
Tiếng Việt
|
冷房
|
れいぼう
|
reibou
|
Làm mát
|
暖房
|
だんぼう
|
danbou
|
Làm ấm
|
除湿
|
じょしつ
|
joshitsu
|
Hút ẩm (Một số khác sẽ được ghi là ドライ)
|
自動
|
じどう
|
jidou
|
Tự động
|
Các chức năng khác của điều khiển điều hòa Nhật
- Điều chỉnh nhiệt độ (温度): Gồm mũi tên lên xuống để điều chỉnh nhiệt độ
- High power (ハイパワー): Khiến cho quạt thổi cực mạnh
- Chức năng swing (スイング): Giúp cho quạt của điều hòa đưa lên đưa xuống
- Điều chỉnh hướng quạt (風向): Cho phép điều chỉnh hướng quạt lên hay xuống
- Chức năng giặt là (ランドリー): Điều hòa sẽ điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm để làm khô quần áo của bạn trong một khoảng thời gian nhất định.
- Chế độ tiết kiệm năng lượng (省パワー): trong trường hợp bạn để nhiệt độ quá cao hay quá thấp so với chế độ làm ấm hay làm mát, điều hòa sẽ tự làm giảm độ mạnh của quạt để làm giảm lượng điện tiêu thụ.
- Độ mạnh của gió (風量切換): chức năng này ở một số điều khiển điều hòa Nhật khác có tên là 運転切換, bạn có thể điều chỉnh độ mạnh của gió ở mức mạnh, trung bình, yếu.
Một vài chiếc điều khiển có chức năng hẹn giờ おやすみ như ở hình trên, bạn có thể hẹn giờ để điều hòa tắt đi sau một khoảng thời gian. Hai chức năng hẹn giờ khác giúp bạn điều chỉnh thời gian bật và tắt điều hòa, giúp bạn chắc chắn là mình đã tắt điều hòa khi rời đi và sẽ bật lên trước khi bạn về đến nhà chẳng hạn.
Tiếng Nhật
|
Hiragana
|
Romaji
|
Tiếng Việt
|
温度
|
おんど
|
ondo
|
Điều chỉnh nhiệt độ
|
ハイパワー
|
–
|
haipawaa
|
Tăng mức độ gió
|
スイング
|
–
|
suingu
|
Chế độ khiến quạt lên xuống (tên khác 上下風向)
|
風向
|
かざむき or ふうこう
|
kazamuki orfuukou
|
Điều chỉnh hướng gió
|
ランドリー
|
–
|
randori-
|
Chức năng giặt là
|
省パワー
|
しょうパワー
|
shoupawa-
|
Chế độ tiết kiệm năng lượng
|
風量切換
|
ふうりょう きりかえ
|
fuuryou kirikae
|
Điều chỉnh độ mạnh của quạt
|
送風
|
そうふう
|
soufuu
|
Thông gió
|
強風
|
きょうふう
|
kyoufuu
|
Gió mạnh
|
弱風
|
じゃくふう
|
jyakufuu
|
Gió yếu
|
微風
|
びふう
|
bifuu
|
Rất yếu
|
静音
|
せいおん
|
seion
|
Chế độ im lặng
|
運転
|
うんてん
|
unten
|
Bật
|
0 Hãy chia sẻ ý kiến của bạn: