6/23/19

Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Mitsubishi Nhật Tổng Quát Nhiều Mẫu

Cần thuộc tiếng Nhật về các chức năng cơ bản
 Chúng tôi tổng hợp lại theo danh sách dưới đây cho bạn tiện theo dõi

  •  停止 / 人/切 = Bật/Tắt dùng khởi động máy 
  •  運転切換 = Chế độ (Dùng chỉnh các tính năng bạn mong muốn) 
  •  冷房 = Máy lạnh (Tính năng để cung cấp luồng khí lạnh) 
  •  除湿 / ドライ = Hút ẩm (Nhằm đồng thời diệt khuẩn trong luồng không khí) 
  •  暖房 = Làm ấm ( Tránh khô da khi thổi gió liên tục) 
  •  温度 = Cài đặt nhiệt độ (Bạn có thể chỉnh mức nhiệt độ tăng giảm tùy ý) 
  •  風量 / 風速 = Độ lớn (Điều chỉnh nhiệt độ lớn nhỏ) 
  •  風向 = Chế độ quạt mát (Quạt cho phép thổi gió)
  • 自動 = Tự động 
  •  省パワー = Tiết kiệm năng lượng 
  •  静音 = Chế độ im lặng 
  •  タイマー = Hẹn giờ 
  •  ランドリー = Chức năng làm khô 
  •  ハイパワー / パワフル = Sức mạnh 
  •  スイング = Xoay 
  •  内部クリーン = Làm sạch






SHARE THIS

Author:

Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.

0 Hãy chia sẻ ý kiến của bạn: